Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Trần Thị Thúy Vân
Ngày gửi: 16h:24' 21-06-2011
Dung lượng: 5.7 MB
Số lượt tải: 794
Nguồn:
Người gửi: Trần Thị Thúy Vân
Ngày gửi: 16h:24' 21-06-2011
Dung lượng: 5.7 MB
Số lượt tải: 794
Số lượt thích:
0 người
SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO TÂY NINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC
GV: NGÔ HOÀNG ĐỨC
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Em hãy cho biết chất bán dẫn có tính chất gì sau đây.
A. Là chất không dẫn điện.
B. Là chất dẫn điện.
C. Là chất dẫn điện khi có điều kiện nào đó.
Câu 2: Em hãy cho biết chất bán dẫn thường có mấy loại.
1 loại.
2 loại
c. 3 loại.
Bài 4
Môn công nghệ lớp 12
Giáo viên thực hiện: NGÔ HOÀNG ĐỨC
Linh kiện bán dẫn vàIC
I. Điôt bán dẫn
1. Cấu tạo và ký hiệu
Là linh kiện bán dẫn có một lớp tiếp giáp P-N, có vỏ bọc bằng nhựa hoặc kim loại
Kí hiệu
Khi phaõn cửùc ngửụùc, ẹioõt ngaờn khoõng cho doứng ủieọn ủi qua
Khi phaõn cửùc thuaọn ẹioõt cho doứng ủieọn ủi qua
2. Nguyên lí làm việc
Kết luận: Điôt cho dòng điện đi theo một chiều từ Anôt sang Catôt
3. Phân loại
a. Theo công nghệ chế tạo
Điôt tiếp điểm
Điôt tiếp mặt
Chỗ tiếp giáp có diện tích rất nhỏ.
Cho dòng điện nhỏ đi qua.
Làm việc với tần số cao.
Chỗ tiếp giáp có diện tích lớn.
Cho dòng điện lớn đi qua.
Làm việc với tần số thấp.
b. Theo chức năng
Điôt chỉnh lưu
Điôt tách sóng
Điôt ổn áp (Zene)
Điôt phát quang
Điôt laze
Điôt hồng ngoại
3. Phân loại
II. Tranzito
1. Cấu tạo và ký hiệu
Laứ linh kieọn baựn daón coự hai lụựp tieỏp giaựp P-N, coự voỷ boùc baống nhửùa hoaởc kim loaùi
2. Nguyên lí hoạt động
Khi chửa coự doứng ủieọn ủieu khieồn IB . Tranzito ụỷ traùng thaựi khoaự, khoõng cho doứng ủieọn IC qua.
Khi coự doứng ủieọn ủieu khieồn IB . Tranzito ụỷ traùng thaựi mụỷ neõn cho doứng ủieọn IC qua.
III. Tirixto (điôt chỉnh lưu có điều khiển - SCR)
1. Cấu tạo, ký hiệu và công dụng
a. Cấu tạo
b. Ki hiệu
Laứ linh kieọn baựn daón coự ba lụựp tieỏp giaựp P-N, coự voỷ boùc baống nhửùa hoaởc kim loaùi. Coự 3 ủieọn cửùc: Anoõt (A), Catoõt (K), ẹieu khieồn (G)
b. Công dụng.
Dùng trong các mạch chỉnh lưu có điều khiển.
a. Nguyên lí làm việc
2. Nguyên lí làm việc và số liệu kỹ thuật
Tạo phân cực thuận cho A-k
Khi chưa có UGK Tirixto không dẫn điện.
Khi có UGK thì Tirixto dẫn điện.
Khi Tirixto dẫn thông , UGK không còn tác dụng nữa.
Tirixto ngưng dẫn điện khi UAK = 0
b. Số liệu kĩ thuật
Khi duứng Tirixto can quan taõm tụựi caực soỏ lieọu kú thuaọt chuỷ yeỏu laứ:
IAK định mức.
UAK định mức.
UGK định mức.
IGK định mức.
Hình ?nh m?t s? lo?i Tirixto
IV. Triac và Điac
1. Triac
a. Caỏu taùo, kớ hieọu, coõng duùng.
* Kí hiệu
* Cấu tạo
* Công dụng
Triac coự caực lụựp baựn daón gheựp noỏi tieỏp nhử hỡnh veừ vaứ ủửụùc noỏi ra ba chaõn, hai chaõn A1, A2 vaứ chaõn ủieu khieồn (G).
Ve nguyeõn lớ caỏu taùo, triac coự theồ coi nhử hai Tirixto gheựp song song nhửng ngửụùc chieu nhau.
Dùng để điều khiển các thiết bị điện trong các mạch điện xoay chiều.
b. Nguyên lí làm việc và số liệu kĩ thuật
Nguyên lí làm việc
Khi cửùc G vaứ A2 coự ủieọn theỏ aõm hụn so vụựi A1 thỡ triac mụỷ. Cửùc A1 ủoựng vai troứ anoõt, coứn cửùc A2 ủoựng vai troứ catoõt
Doứng ủieọn ủi tửứ A1 ve A2
Khi cửùc G vaứ A2 coự ủieọn theỏ dửụng hụn so vụựi A1 thỡ triac mụỷ. Cửùc A2 ủoựng vai troứ anoõt, coứn cửùc A1 ủoựng vai troứ catoõt
Doứng ủieọn ủi tửứ A2 ve A1
Số liệu kĩ thuật
Khi duứng Triac can quan taõm tụựi caực soỏ lieọu kú thuaọt chuỷ yeỏu laứ:
IA1A2 định mức.
UA1A2 định mức.
IGA1 định mức.
UGA1 định mức.
IGA2 định mức.
UGA2 định mức.
2. Điac
a. Cấu tạo, kí hiệu, công dụng.
* Kí hiệu
* Cấu tạo
* Công dụng
ẹiac coự caực lụựp baựn daón gheựp noỏi tieỏp nhử hỡnh veừ vaứ ủửụùc noỏi ra hai chaõn A1, A2
Ve nguyeõn lớ caỏu taùo, ẹiac coự theồ coi nhử hai Tiristo gheựp song song, ngửụùc chieu nhau. Nhửng khoõng coự cửùc ủieu khieồn
Dùng để điều khiển các thiết bị điện trong các mạch điện xoay chiều.
b. Nguyên lí làm việc và số liệu kĩ thuật
* Nguyên lí làm việc
Khi naõng cao ủoọ cheõnh leọch ủieọn A1 so vụựi A2 thỡ:
Doứng ủieọn ủi tửứ A1 ve A2
Khi naõng cao ủoọ cheõnh leọch ủieọn A2 so vụựi A1 thỡ:
Doứng ủieọn ủi tửứ A2 ve A1
* Số liệu kĩ thuật
Khi duứng ẹiac can quan taõm tụựi caực soỏ lieọu kú thuaọt chuỷ yeỏu laứ:
IA1A2 định mức.
UA1A2 định mức.
V. Vi mạch tổ hợp (IC)
1. Khái niệm
Laứ maùch vi ủieọn tửỷ tớch hụùp, ủửụùc cheỏ taùo baống coõng ngheọ ủaởc bieọt heỏt sửực tinh vi chớnh xaực.
- Laứ moọt toồ hụùp caực linh kieọn ủieọn tửỷ nhử : ẹieọn trụỷ, tuù ủieọn, cuoọn caỷm, ủioõt, tranzto, tirixto..
- Chuựng coự taực duùng nhử moọt maùch ủieọn tửỷ.
2. Phân loại
- IC tửụng tửù : Duứng ủeồ khueỏch ủaùi, taùo dao ủoọng, oồn aựp, thu phaựt soựng, .
- IC số : Dùng trong các thiết bị tự động, xung số, xử lí thông tin..
3. Chú ý
- Can tra cửựu soồ tay IC ủeồ choùn vaứ laộp maùch cho ủuựng.
- Can xaực ủũnh ủuựng chaõn trửụực khi laộp.
4. Hình ảnh một số loại IC
Củng cố kiến thức
Câu 1
Điôt là linh kịện điện tử có.
A. RAK lớn.
B. RAK nhỏ
Câu 2
Tranzito có công suất lớn là loại.
Tranzito N-P-N.
Tranzito P-N-P.
Có phiến tản nhiệt.
D. Không có phiến tản nhiệt.
Câu 3
Tirixto mở khi nào.
A. UAK dương.
B. UGK dương.
C. Cả UAK và UGK đều dương.
Dặn dò
- Về học kỹ bài học
- Chuẩn bị trước bài"Thực hành: ĐIỐT-TIRIXTO-TRIAC"
Chúc các em học tốt.
Điôt chỉnh lưu
Duứng ủeồ bieỏn ủoồi doứng ủieọn xoay chieu thaứnh doứng ủieọn moọt chieu.
Ký hiệu
Điôt ổn áp (Zene)
Duứng ủeồ oồn ủũnh ủieọn aựp moọt chieu.
Ký hiệu
Điôt tách sóng
Duứng ủeồ taựch soựng (tớn hieọu) trong caực maùch trung vaứ cao tan.
Ký hiệu
Điôt phát quang
Duứng ủeồ taùo ra aựnh saựng
Ký hiệu
Điôt laze
Duứng ủeồ taùo ra tia laze, aựnh saựng laze
Dùng trong các thiết bị thu phát bằng tia hồng ngoại
Điôt hồng ngoại
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC
GV: NGÔ HOÀNG ĐỨC
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Em hãy cho biết chất bán dẫn có tính chất gì sau đây.
A. Là chất không dẫn điện.
B. Là chất dẫn điện.
C. Là chất dẫn điện khi có điều kiện nào đó.
Câu 2: Em hãy cho biết chất bán dẫn thường có mấy loại.
1 loại.
2 loại
c. 3 loại.
Bài 4
Môn công nghệ lớp 12
Giáo viên thực hiện: NGÔ HOÀNG ĐỨC
Linh kiện bán dẫn vàIC
I. Điôt bán dẫn
1. Cấu tạo và ký hiệu
Là linh kiện bán dẫn có một lớp tiếp giáp P-N, có vỏ bọc bằng nhựa hoặc kim loại
Kí hiệu
Khi phaõn cửùc ngửụùc, ẹioõt ngaờn khoõng cho doứng ủieọn ủi qua
Khi phaõn cửùc thuaọn ẹioõt cho doứng ủieọn ủi qua
2. Nguyên lí làm việc
Kết luận: Điôt cho dòng điện đi theo một chiều từ Anôt sang Catôt
3. Phân loại
a. Theo công nghệ chế tạo
Điôt tiếp điểm
Điôt tiếp mặt
Chỗ tiếp giáp có diện tích rất nhỏ.
Cho dòng điện nhỏ đi qua.
Làm việc với tần số cao.
Chỗ tiếp giáp có diện tích lớn.
Cho dòng điện lớn đi qua.
Làm việc với tần số thấp.
b. Theo chức năng
Điôt chỉnh lưu
Điôt tách sóng
Điôt ổn áp (Zene)
Điôt phát quang
Điôt laze
Điôt hồng ngoại
3. Phân loại
II. Tranzito
1. Cấu tạo và ký hiệu
Laứ linh kieọn baựn daón coự hai lụựp tieỏp giaựp P-N, coự voỷ boùc baống nhửùa hoaởc kim loaùi
2. Nguyên lí hoạt động
Khi chửa coự doứng ủieọn ủieu khieồn IB . Tranzito ụỷ traùng thaựi khoaự, khoõng cho doứng ủieọn IC qua.
Khi coự doứng ủieọn ủieu khieồn IB . Tranzito ụỷ traùng thaựi mụỷ neõn cho doứng ủieọn IC qua.
III. Tirixto (điôt chỉnh lưu có điều khiển - SCR)
1. Cấu tạo, ký hiệu và công dụng
a. Cấu tạo
b. Ki hiệu
Laứ linh kieọn baựn daón coự ba lụựp tieỏp giaựp P-N, coự voỷ boùc baống nhửùa hoaởc kim loaùi. Coự 3 ủieọn cửùc: Anoõt (A), Catoõt (K), ẹieu khieồn (G)
b. Công dụng.
Dùng trong các mạch chỉnh lưu có điều khiển.
a. Nguyên lí làm việc
2. Nguyên lí làm việc và số liệu kỹ thuật
Tạo phân cực thuận cho A-k
Khi chưa có UGK Tirixto không dẫn điện.
Khi có UGK thì Tirixto dẫn điện.
Khi Tirixto dẫn thông , UGK không còn tác dụng nữa.
Tirixto ngưng dẫn điện khi UAK = 0
b. Số liệu kĩ thuật
Khi duứng Tirixto can quan taõm tụựi caực soỏ lieọu kú thuaọt chuỷ yeỏu laứ:
IAK định mức.
UAK định mức.
UGK định mức.
IGK định mức.
Hình ?nh m?t s? lo?i Tirixto
IV. Triac và Điac
1. Triac
a. Caỏu taùo, kớ hieọu, coõng duùng.
* Kí hiệu
* Cấu tạo
* Công dụng
Triac coự caực lụựp baựn daón gheựp noỏi tieỏp nhử hỡnh veừ vaứ ủửụùc noỏi ra ba chaõn, hai chaõn A1, A2 vaứ chaõn ủieu khieồn (G).
Ve nguyeõn lớ caỏu taùo, triac coự theồ coi nhử hai Tirixto gheựp song song nhửng ngửụùc chieu nhau.
Dùng để điều khiển các thiết bị điện trong các mạch điện xoay chiều.
b. Nguyên lí làm việc và số liệu kĩ thuật
Nguyên lí làm việc
Khi cửùc G vaứ A2 coự ủieọn theỏ aõm hụn so vụựi A1 thỡ triac mụỷ. Cửùc A1 ủoựng vai troứ anoõt, coứn cửùc A2 ủoựng vai troứ catoõt
Doứng ủieọn ủi tửứ A1 ve A2
Khi cửùc G vaứ A2 coự ủieọn theỏ dửụng hụn so vụựi A1 thỡ triac mụỷ. Cửùc A2 ủoựng vai troứ anoõt, coứn cửùc A1 ủoựng vai troứ catoõt
Doứng ủieọn ủi tửứ A2 ve A1
Số liệu kĩ thuật
Khi duứng Triac can quan taõm tụựi caực soỏ lieọu kú thuaọt chuỷ yeỏu laứ:
IA1A2 định mức.
UA1A2 định mức.
IGA1 định mức.
UGA1 định mức.
IGA2 định mức.
UGA2 định mức.
2. Điac
a. Cấu tạo, kí hiệu, công dụng.
* Kí hiệu
* Cấu tạo
* Công dụng
ẹiac coự caực lụựp baựn daón gheựp noỏi tieỏp nhử hỡnh veừ vaứ ủửụùc noỏi ra hai chaõn A1, A2
Ve nguyeõn lớ caỏu taùo, ẹiac coự theồ coi nhử hai Tiristo gheựp song song, ngửụùc chieu nhau. Nhửng khoõng coự cửùc ủieu khieồn
Dùng để điều khiển các thiết bị điện trong các mạch điện xoay chiều.
b. Nguyên lí làm việc và số liệu kĩ thuật
* Nguyên lí làm việc
Khi naõng cao ủoọ cheõnh leọch ủieọn A1 so vụựi A2 thỡ:
Doứng ủieọn ủi tửứ A1 ve A2
Khi naõng cao ủoọ cheõnh leọch ủieọn A2 so vụựi A1 thỡ:
Doứng ủieọn ủi tửứ A2 ve A1
* Số liệu kĩ thuật
Khi duứng ẹiac can quan taõm tụựi caực soỏ lieọu kú thuaọt chuỷ yeỏu laứ:
IA1A2 định mức.
UA1A2 định mức.
V. Vi mạch tổ hợp (IC)
1. Khái niệm
Laứ maùch vi ủieọn tửỷ tớch hụùp, ủửụùc cheỏ taùo baống coõng ngheọ ủaởc bieọt heỏt sửực tinh vi chớnh xaực.
- Laứ moọt toồ hụùp caực linh kieọn ủieọn tửỷ nhử : ẹieọn trụỷ, tuù ủieọn, cuoọn caỷm, ủioõt, tranzto, tirixto..
- Chuựng coự taực duùng nhử moọt maùch ủieọn tửỷ.
2. Phân loại
- IC tửụng tửù : Duứng ủeồ khueỏch ủaùi, taùo dao ủoọng, oồn aựp, thu phaựt soựng, .
- IC số : Dùng trong các thiết bị tự động, xung số, xử lí thông tin..
3. Chú ý
- Can tra cửựu soồ tay IC ủeồ choùn vaứ laộp maùch cho ủuựng.
- Can xaực ủũnh ủuựng chaõn trửụực khi laộp.
4. Hình ảnh một số loại IC
Củng cố kiến thức
Câu 1
Điôt là linh kịện điện tử có.
A. RAK lớn.
B. RAK nhỏ
Câu 2
Tranzito có công suất lớn là loại.
Tranzito N-P-N.
Tranzito P-N-P.
Có phiến tản nhiệt.
D. Không có phiến tản nhiệt.
Câu 3
Tirixto mở khi nào.
A. UAK dương.
B. UGK dương.
C. Cả UAK và UGK đều dương.
Dặn dò
- Về học kỹ bài học
- Chuẩn bị trước bài"Thực hành: ĐIỐT-TIRIXTO-TRIAC"
Chúc các em học tốt.
Điôt chỉnh lưu
Duứng ủeồ bieỏn ủoồi doứng ủieọn xoay chieu thaứnh doứng ủieọn moọt chieu.
Ký hiệu
Điôt ổn áp (Zene)
Duứng ủeồ oồn ủũnh ủieọn aựp moọt chieu.
Ký hiệu
Điôt tách sóng
Duứng ủeồ taựch soựng (tớn hieọu) trong caực maùch trung vaứ cao tan.
Ký hiệu
Điôt phát quang
Duứng ủeồ taùo ra aựnh saựng
Ký hiệu
Điôt laze
Duứng ủeồ taùo ra tia laze, aựnh saựng laze
Dùng trong các thiết bị thu phát bằng tia hồng ngoại
Điôt hồng ngoại
 
Các ý kiến mới nhất